1 |
nghiệp vụkĩ năng, biện pháp thực hiện công việc chuyên môn của một nghề nghiệp vụ điều tra bồi dưỡng nghiệp vụ
|
2 |
nghiệp vụphương pháp, biện pháp, kĩ năng thực hiện công việc
|
3 |
nghiệp vụNghề chuyên môn, công việc chuyên môn: Học thêm về nghiệp vụ.
|
4 |
nghiệp vụkĩ năng, biện pháp, phương pháp để thực hiện công việc
|
5 |
nghiệp vụLà cách thức chuẩn để thực hiện một công việc có tính chuyên môn của một ngành, một lĩnh vực.
|
6 |
nghiệp vụCác công việc văn phòng có thể chia ra hai nhóm theo góc độ tư duy là công việc nghiệp vụ và công việc chuyên môn. - công việc có tính nghiệp vụ là những công việc có nội dung lặp lại, được quy định sẵn thủ tục thực hiện, ví dụ như: văn thư, theo dõi sổ sách, kế toán, thống kê, hành chính, tiền lương, ... - công việc có tính chuyên môn là những công việc có nội dung mở rộng, xây dựng, tạo lập trên cơ sở các thủ tục có sẵn, ví dụ như thiết kế mẫu, xây dựng công nghệ, phân tích kết quả, ngăn ngừa rủi ro,... - công việc nghiệp vụ phải làm đúng quy định, còn công việc chuyên môn thì phải có sáng tạo, mở rộng
|
7 |
nghiệp vụ Nghề chuyên môn, công việc chuyên môn. | : ''Học thêm về '''nghiệp vụ'''.''
|
8 |
nghiệp vụNghề chuyên môn, công việc chuyên môn: Học thêm về nghiệp vụ.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "nghiệp vụ". Những từ có chứa "nghiệp vụ" in its definition in Vietnamese. Vietnamese dictionary:&nbs [..]
|
<< nghiệp dĩ | phong hóa >> |